begin to see daylight Thành ngữ, tục ngữ
begin to see daylight
Idiom(s): begin to see daylight
Theme: ENDINGS
to begin to see the end of a long task.
• I've been working on my thesis for two years, and at last I'm beginning to see daylight.
• I've been so busy. Only in the last week have I begun to see daylight.
bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày
Để nhận ra rằng một người sắp kết thúc một dự án hoặc nhiệm vụ. Khi tui lên lịch bảo vệ luận án của mình, tui bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày sau hai năm làm chuyện chăm chỉ .. Xem thêm: bắt đầu, ánh sáng ban ngày, xem bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày
Hình. để bắt đầu xem kết thúc của một nhiệm vụ dài. Tôi vừa làm luận án của mình được hai năm, và cuối cùng thì tui cũng bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày. Tôi vừa rất bận rộn. Chỉ trong tuần trước, tui mới bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày .. Xem thêm: bắt đầu, ánh sáng ban ngày, xem bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày
Nhận ra rằng một nhiệm vụ cuối cùng cũng sắp trả thành, thành công hoặc giải pháp phù hợp đang ở gần tay. Ví dụ, tui đã làm chuyện trong thí nghiệm này trong hai năm và cuối cùng tui cũng bắt đầu nhìn thấy ánh sáng ban ngày. Danh từ ánh sáng ban ngày là một ẩn dụ cho kiến thức và giải pháp từ cuối những năm 1600. Cũng nhìn thấy ánh sáng cuối đường hầm; nhìn thấy ánh sáng. . Xem thêm: bắt đầu, ánh sáng ban ngày, xem. Xem thêm:
An begin to see daylight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with begin to see daylight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ begin to see daylight